CÂU ĐỐ PHẬT PHÁP TẬP 1 VỀ LỊCH SỬ ĐỨC PHẬT!

Thứ tư - 21/11/2018 22:00 Đã xem: 2021
CÂU ĐỐ PHẬT PHÁP TẬP 1
VỀ LỊCH SỬ ĐỨC PHẬT!
  1. -  Ai là người sáng lập ra đạo Phật?
Who was the founder of Buddhism?
  1. Phật Di Lặc - Maitreya Buddha; b) Phật Di Đà - Amitabha Buddha;
  2. Phật Thích Ca - Shakya Mauni Buddha; d) Phật Dược Sư - Medical Buddha.
 
  1. - Đức Phật khi còn là Thái Tử tên gì?
What was the prince `s name?
  1. Sĩ Đạt Ta - Siddhartha; b) Anan - Anan;
  2. Ananda - Ananda; d) La Hầu La - Rahula.
 
  1. - Vua cha của Thái Tử tên gì?
What was the King `s name?
  1. Vua Tần Bà Sala – Bimbisala King ; b) Vua Ba Tư Nặc – Pasenadi King;
c) Vua A Dục Ashoka King; D) Vua Tịnh Phạn – Suddhodana King.
 
  1. - Mẹ của Tháu Tử tên gì?
What was the Queen `s name?
  1. Hoàng hậu Vi Đề Hy – Videhi Queen; Hoàng hậu Amaya – Amaya Queen;
c) Hoàng hậu Malla – Malla Queen; d) Maya – Maya Queen.
 
  1. - Vua Tịnh Phạn và hoàng hậu Maya sống ở đâu?
Where did the King Sudhodana and Queen Maya live?
  1. Thành Xá Vệ - Rajgir; b) Thành Câu Thi Na - Kushinagar;
  2. Thành Tỳ Xá Ly - Vaishali; d) Thành Ca Tỳ La Vệ - Kapilavastu.
 
  1. - Thái tử Tất Đạt Đa sanh ngày tháng năm mấy?
What was the Prince `s birthday?
  1. Ngày 8/2 ÂL năm 624 trước tây lịch – 8/2 lunar kalendar 624 BC
  2. Ngày 8/12 ÂL năm 624 trước tây lịch – 8/12 lunar kalendar 624 BC
  3.  Ngày 15/2 ÂL năm 624 trước tây lịch – 15/2 lunar kalendar 624 BC
  4. Ngày 15/4 ÂL năm 624 trước tây lịch – 15/4 lunar kalendar 624 BC.
 
  1. - Thái tử sanh dưới cây gì?
Under what kind of tree was the Prince born?
  1. Dưới cây Bồ Đề – Under Bodhi tree; b) Dưới cây Vô Ưu – Under Ashoka tree;
  2. Dưới cây Sala – Under Sala tree; d) Dưới cây Thông – Pine tree.
 
  1. - Thái tử sanh ra ở đâu?
Where was the Prince born?
  1. Vườn Nai – Sarnath; Câu Thi Na – Kushinagar;
  1. Vườn Bồ Đề Đạo Tràng – Bodhgaya; d) Vườn Lâm Tỳ Ni - Lumbini.
 
  1. - Vườn Lâm Tỳ Ni thuộc về nước nào bây giờ?
In which country does Lumbini garden belong to?
  1. Nước Ấn Độ - India; b) Nước Bhutan - Bhutan;
  2. Nước Nepal – Nepal; d) Nước Tích lan – Sri Lanka.
 
  1.  - Thái Tử sanh ra đi bảy bước ý nghĩa gì?
What was the symbol of 7 steps after the Prince `s Birth?
  1. Ý nghĩa bảy đóa sen – 7 Lotus flowers.
b) Ý nghĩa bảy vị Phật đã ra đời – The 7 ancient Buddhas born in this earth.
 
  1. - Xin kể tên bảy vị Phật quá khứ?
Please, tell the 7 ancient Buddhas?
a) 1) Quá Khứ Tỳ Bà Thi Phật – Vipasyin Buddha; 2) Thi Khí Phật – Sikhin Buddha Buddha; 3) Tỳ Xá Phù Phật – Visvabhu Buddha; 4) Câu Lưu Tôn Phật – Krakucchanda Buddha; 5) Câu Na Hàm Mâu Ni Phật – Kanakamuni Buddha; 6) Ca Diếp Phật – Kasyapa Buddha; 7) Thích Ca Mâu Ni Phật – Sakya Muni Buddha.
b) a) 1) A Di Đà Phật – Amitabha Buddha; 2) Thi Khí Phật – Sikhin Buddha Buddha; 3) Tỳ Xá Phù Phật – Visvabhu Buddha; 4) Câu Lưu Tôn Phật – Krakucchanda Buddha; 5) Câu Na Hàm Mâu Ni Phật – Kanakamuni Buddha; 6) Ca Diếp Phật – Kasyapa Buddha; 7) Thích Ca Mâu Ni Phật – Sakya Muni Buddha.
  1. - Thái tử kết hôn với ai?
Who was the Siddhartha Prince `s wife?
  1. Công chúa Da Du Sa La – Dadusala Princess; b) Công chúa Da Du Bát La – Dadubatla Princess;
c) Công chúa Da Du Đà La – Yasodhara Princess; d) Công chúa Sujata – Sujata princess.
 
  1.  - Con của Thái tử tên gì?
What was the name of the Prince `s son?
  1. Thái tử Mahinda – Mahinda; b) Thái tử Lưu Ly – Luuly
  2. Thái tử A Xà Thế – Ajatasattu; d) Thái tử La Hầu La - Rahula.
 
  1. - Thái Tử xuất gia lúc mấy tuổi?
How old did Siddhartha leave home?
  1. Lúc 16 tuổi – age 16; b) Lúc 19 tuổi – age 19;
  2. Lúc 30 tuổi – age 30; d) Lúc 35 tuổi – age 35.
 
  1. -  Thái tử xuất gia vào ngày tháng năm mấy?
When did the Prince leave home?
  1. Ngày 15/4 ÂL năm 605 trước tây lịch – 15/4 lunar kalendar 605 BC;
b) Ngày 15/2 ÂL năm 605 trước tây lịch – 15/2 lunar kalendar 605 BC;
c) Mùng 08/02 ÂL năm 605 trước tây lịch – 08/2 lunar kalendar 605 BC;
d) Mùng 08/12 ÂL năm 605 trước tây lịch – 08/12 lunar kalendar 605 BC.
 
  1. - Thái Tử xuất gia học đạo, tu thiền định mấy năm?
How many years did the Prince learn sammatha meditation?
  1. 5 năm – 5 years; b) 6 năm – 6 years;
  2. 10 năm – 10 years; 11 năm – 11 years.
 
  1. - Thái Tử tự tu thiền quán mấy năm?
How many years did the Prince practise vipassana meditation?
  1. 5 năm – 5 years; b) 6 năm – 6 years;
  2. 10 năm – 10 years; d) 11 năm – 11 years.
 
  1. - Ai cúng dường bát sửa đầu tiên cho đức Phật?
Who offered the first bow of milk to Buddha?
  1. Nàng Camala – Miss Camala; b) Nàng Sudatta – Miss Sudatta;
  2. Nàng Sujata – Miss Sujata; d) Nàng Paramita – Miss Paramita.
 
  1. - Đức Phật thành đạo lúc mấy tuổi?
How old did the Buddha enlighten?
  1. Lúc 19 tuổi – age 19; b) lúc 25 tuổi – age 25;
  2. Lúc 30 tuổi – age 30; d) Lúc 40 tuổi – age 40.
 
  1. - Phật thành đạo vào ngày tháng năm mấy?
When did the Prince attain enlightenment of the truth?
  1. Ngày 15/4 ÂL năm 594 trước tây lịch – 15/4 lunar kalendar 594 BC.
b) Ngày 15/2 ÂL năm 594 trước tây lịch – 15/2 lunar kalendar 594 BC.
c) Mùng 08/02 ÂL năm 594 trước tây lịch – 08/2 lunar kalendar 594 BC.
d) Mùng 08/12 ÂL năm 594 trước tây lịch – 08/12 lunar kalendar 594 BC.
 
  1. - Đức Phật thành đạo dưới cây gì?
Under what kind of tree did the Buddha enlighten?
  1. Dưới cây Vô Ưu – Under Ashoka tree; b) Dưới cây Sa La -  Under Sala tree;
c)Dưới cây Bồ Đề - Under Bodhi tree; d) Dưới cây Thông – Under pine tree.
 
   24 - Đức Phật thành đạo ở đâu?
Where did the Buddha enlighten?
  1. Tại vườn Lộc Uyển – At Sarnath; b) Tại Bồ Đề Đạo Tràng -  At Bodhgaya;
  2. Tại vườn Lâm Tỳ Ni – At Lumbini; d) Tại Câu Thi Na – At Kushinagar.
 
  1. - Phật thuyết pháp bài pháp đầu tiên ở đâu?
Where did the Buddha preach the first lecture?
  1. Tại vườn Nai – At Sarnath; b) Tại Bồ Đề Đạo Tràng -  At Bodhgaya;
  2. Tại vườn Lâm Tỳ Ni – At Lumbini; d) Tại thành Vương Xá – At Rajgir.
 
  1. - Đức Phật thuyết pháp đầu tiên tên gì?
What was the name of the Buddha `s first lecture?
  1. Tứ sanh – Four Birth; b) Tứ Như Ý Túc;
c) Tứ Diệu Đế - four Noble truth; d) Tứ chánh cần.
 
  1.  - Đức Phật thuyết bài pháp đầu tiên cho ai?
To whom did the Buddha give the first lecture?
  1. 5 anh em Kiều Trần Như – 5 dharma friends Kondana
b) 5 vị A La Hán – 5 Arahats;
c) 5 vị Bồ Tát – 5 Bodhisattvas.
 
  1.  - Phật độ ông vua đầu tiên tên gì?
Who was the first Buddhist King?
  1. Vua Ba Tư Nặc – Pasenadi King; b) Vua Lưu Ly – Luu ly king;
  2. vua Tần Bà Sa La - Bimbisala; d) Vua A Xà Thế - Ajatasattu.
 
  1.  - Ai là người cúng dường đức Phật tịnh xá đầu tiên?
Who offered the Buddha the first Vihara (Monastery)?
  1. Vua Ba Tư Nặc – Pasenadi King; b) Vua Lưu Ly – Luu ly king;
  2. vua Tần Bà Sa La - Bimbisala; d) Vua A Xà Thế - Ajatasattu.
 
  1. - Tịnh xá đầu tiên tên gì?
What was the first Vihara `s name?
  1. Tịnh xá Trúc Lâm – Venuvana Vihara; b) Tịnh xá Kỳ Viên – Jetavana Vihara;
  2. Tịnh xá Niết Bàn – Nirvana Vihara; d) Tịnh xá Lộc Uyển – Deer Park Vihara.
 
  1. - Tịnh xá đầu tiên nằm ở đâu?
Where did the first Vihara locate?
  1. Tại thành Ba La Nại – in Baranas; b) Tại thành Câu Thi Na – in Kushinagar
  2. Tại thành Tỳ Xá Ly -  in Vajshali; d) Tại thành Vương Xá – in Rajgir.
 
  1. - Đức Phật lập tịnh xá thứ nhì tên là gì?
What was the second Vihara `s name that the Buddha established?
  1. Tịnh xá Trúc Lâm – Venuvana Vihara; b) Tịnh xá Kỳ Viên – Jetavana Vihara;
  2. Tịnh xá Niết Bàn – Nirvana Vihara; d) Tịnh xá Lộc Uyển – Deer Park Vihara.
 
  1. Tịnh xá thứ nhì do ai cúng dường đức Phật?
Who offered the Buddha the second vihara?
  1. Ông Cấp Cô Độc; b) Thái tử Kỳ Đà; c) Ông Upali; d) Câu a và  b đúng.
 
  1. Tịnh xá thứ nhì nằm ở đâu?
Where did the second vihara locate?
  1. Tại thành Ba La nại – in Baranas; b) Tại thành Xá Vệ - Sravasti;
  2. Tại thành Tỳ Xá Ly - Vajshali; d) Tại thành Vương Xá – in Rajgir.
 
  1. - Thành Xá Vệ do ai trị vì, khi đức Phật còn tại thế?
Who was King in Sravasti Kingdom, since the Buddha stayed there?
  1. Vua Ba Tư Nặc – Pasenadi King; b) Vua Lưu Ly – Luuly King;
  2. Vua Tịnh Phạn – Suddhodana King; d) Vua Tần Bà Sa La – Bimbisala King.
 
  1. Đức Phật độ người Ni đầu tiên là ai?
Who did the Buddha ordain the first nun?
  1. Bà Sujata – Mrs Sujata; b) Bà Vi Đề Hy – Mrs Vihara;
c) Bà Paramita – Mrs Paramita; d) Bà Ma Ha Ba Xà Ba Đề – Mrs Maha Pajapati.
 
  1. Đức Phật độ người Ni đầu tiên ở đâu?
Where did the Buddha ordain the first nun?
  1. Tại thành Tỳ Xá Ly – in Vajshali; b) Tại Thành Xá Vệ – in Rajgir;
  2. Tại thành Ba Na Nại – in Baranas; d) Tại thành Câu Thi Na – in Kushinagar.
 
  1. - Phật thuyết pháp độ chúng sanh mấy năm?
How many years did the Buddha give teachings?
  1. 30 năm – 30 years; b) 40 năm – 40 years;
  2. 49 năm – 49 years; d) 50 năm – 50 years.
 
  1. - Đức Phật Nhập niết bàn dưới cây gì?
What kind of tree did the Buddha enter Nirvana?
  1. Dưới cây Bồ Đề – Under Bodhi tree; b) Dưới Vô Ưu – Under Ashoka tree;
  2. Dưới cây Sala – Under Sala tree; d) Dưới cây Thông – Under Pine tree.
 
  1. - Đức Phật nhập niết bàn lúc mấy tuổi?
How old did the Buddha enter Nirvana?
  1. 70 tuổi – 70 age; b) 79 tuổi – 79 age;
  2. 80 tuổi – 80 age; d) 81 tuổi – 81 age.
 
  1. - Đức Phật nhập niết bàn vào ngày tháng năm mấy?
When did the Buddha enter Nirvana?
  1. Ngày 15/4 ÂL năm 544 trước tây lịch – 15/4 lunar kalendar 544 BC.
b) Ngày 15/2 ÂL năm 544 trước tây lịch – 15/2 lunar kalendar 544 BC.
c) Mùng 08/02 ÂL năm 544 trước tây lịch – 08/2 lunar kalendar 544 BC.
d) Mùng 08/12 ÂL năm 544 trước tây lịch – 08/12 lunar kalendar 544 BC.
 
  1. - Đức Phật nhập niết bàn ở đâu?
Where did the Buddha enter Nirvana?
  1. Tại Ba Na Nại – in Baranas; b) Tại Tỳ Xá Ly – in Vajshali;
  2. Tại Câu Thi Na – in Kushinagar; d) Tại Lâm Tỳ Ni – in Lumbini.
 
  1. - Đức Phật truyền y bát cho đệ tử đầu tiên là ai?
Who did the Buddha transmit the first disciple his rode and bowl?
  1. Ngài Xá Lợi Phất - Sariputra; b) Ngài A Nan – A Nan;
c) Ngài Ananda - Ananda; d) Ngài Ma Ha Ca Diếp – Maha Kassapa.
 
  1. - Trường đại học Phật Giáo đầu tiên ở Ấn Độ tên gì?
What was the first university `s name in India?
  1. Đại học Delhi – Delhi university; b) Đại học Sarnath – Sarnath university;
  2. Đại học Patna – Patna university; d) Đại học Nalanda – Nalanda university.
 
  1. - Trường đại học Nalanda nằm ở đâu trong nước Ấn Độ?
Where did the Nalanda university locate in India?
  1. Thành Vương Xá - Rajgir; b) Nước Xá Vệ - Sravasti;
  2. Nước Ma Kiệt Đà - Maghatda; d) Câu a và c đúng – a and c right.
 
  1. - Trường đại học Phật Giáo đầu tiên trên thế giới ở nước nào?
Where was the first Buddhist university in the world?
  1. Nước Tây Tạng – in Tibet; b) Nước Ấn Độ - in India;
  2. Nước Bhutan - Bhutan; d) Nước Miến Điện - Myanmar.
 
  1. - Vị Vua Ấn Độ đầu tiên truyền Phật giáo ra nước ngoài là ai?
Who was the first Indian King who propagated Buddhism abroad?
  1. Vua Tần Bà Sa La – Bimbisala King; b) Vua A Xà Thế – Ajatasattu King;
  2. Vua Ba Tư Nặc – Pasenadi King; d) Vua A Dục – Ashoka King.
 
    46 - Đức Phật có mấy người đại đệ tử?
How many great disciples did the Buddha have?    
  1. 1 đại đệ tử – 1 disciple; b) 2 đại đệ tử – 2 disciples;
  2. 5 đại đệ tử – 5 disciples; c) 10 đại đệ tử – 10 disciples.
 
  1. Kể tên 10 vị đại đệ tử?
  1. 1) Ngài Maha Ca Diếp - Maha Kassapa, 2) Ngài A Nan - Anan; 3) Ngài Xá Lợi Phất - Sariputra; 4) Ngài Tu Bồ Đề - Subhuti; 5) Ngài Phú Lâu Na – Purna Mantaniputta; 6) Ngài Ca Chiên Diên – Maha Kaccayana; 7) Ngài Mục Kiền Liên - Moggallana; 8) Ngài A Na Luật - Anuruddha; 9) Ngài Ưu Ba Li - Upali; 10) Ngài La Hầu La - Rahula.
  2. 1) Ngài Maha Ca Diếp – Maha Kassapa, 2) Ngài A Nan - Anan; 3) Ngài Xá Lợi Phất - Sariputra; 4) Ngài Tu Bồ Đề Subhuti; 5) Ngài Phú Lâu Na – Purna Mantaniputta; 6) Ngài Ca Chiên Diên – Maha Kaccayana; 7) Ngài Mục Kiền Liên - Moggallana; 8) Ngài A Na Luật - Anuradha; 9) Ngài Ưu Ba Li - Upali; 10) Ngài Da Xá - Yassa.
 
 
 

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

GIỜI THIỆU

Lễ Đặt Đá xây dựng chùa Phật Linh

Tường thuật lại buổi “Lễ Đặt Đá” trùng tu chùa Phật Linh ngày19 tháng 05 năm 2005 Nam Mô Bổn Sư Thích Ca Mâu Ni Phật Người ta thường nói : “ Mái chùa che chở hồn Dân tộc, Nếp sống muôn đời của Tổ tông”. Thật vậy, câu nói ấy đã được đưa vào những bài hát, hay văn thơ trong lịch...

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây